Tai nghe Beyerdynamic MXP 50ie
Thương hiệu: Beyerdynamic
Tình trạng: | Tạm hết hàng |
Bảo hành: | 12 tháng |
Voucher Khuyến mãi
Đăng ký nhận thông tin khi có hàng
người đã đăng ký nhận thông tin
Họ tên | Số điện thoại | Thời gian đăng ký |
---|---|---|
Xem tất cả |
Thương hiệu: Beyerdynamic
Tình trạng: | Tạm hết hàng |
Bảo hành: | 12 tháng |
Voucher Khuyến mãi
Họ tên | Số điện thoại | Thời gian đăng ký |
---|---|---|
Xem tất cả |
Beyerdynamic đã là cái tên quá quen thuộc với cộng đồng audiophile trên thế giới cũng như tại VN, Beyerdynamic đến từ Đức và có những chiếc headphone nổi tiếng có thể kể đến như dòng Fullsize DT880, DT990, T1,... MXP 50ie là 1 sản phẩm của hãng âm thanh danh tiếng này.
Mở hộp:
MXP 50ie được đóng hộp hết sức đơn giản trong 1 hộp giấy nhỏ, có 1 tấm chắn có thể mở ra để lộ chiếc tai nghe đang nằm trong hộp.
Bên trong hộp chúng ta có tất cả bao gồm 3 cặp tips 3 cỡ SML và 1 chiếc kẹp áo đã gắn sẵn vào tai nghe
MXP 50ie có jack được làm hình chữ L, chống đứt ngầm, jack mạ vàng tăng khả năng truyền dẫn.
Dây có dạng chữ Y với 2 bên dây tai nghe đều bằng nhau, phần giữa chia dây được in tên sản phẩm.
1 điểm rất tiện là MXP 50ie có trang bị Microphone và 1 nút điều khiển, tương thích tốt với nhiều hệ điều hành từ iOS, Android, Blackberry,... Khi ấn nút 1 lần sẽ Pause/Play, ấn 2 lần Next bài và nhấn 3 lần thì Previous. Tương tự bạn cũng có thể sử dụng để nhận và ngắt cuộc gọi.
Dây MXP 50ie sử dụng dây tròn thông thường, có vẻ khá mỏng manh và không được chắc chắn cho lắm.
Housing MXP 50ie được làm nửa từ nhựa, nửa từ nhôm, phần bằng nhựa sơn giả nhôm nên cũng khá đẹp, hình dạng housing này làm mình nhớ nhiều đến những chiếc in-ear dùng CX của hãng tai nghe đồng hương Sennheiser.
MXP 50ie có phần ống dẫn lớn, tương tự các tai nghe thông thường, tips đi kèm cũng khá mềm, fit tai khá dễ dàng. Nhưng để cho chất âm tốt hơn và độ fit tốt hơn, mình sử dụng Spinfit CP100 cho MXP 50ie.
Trải nghiệm sử dụng:
MXP 50ie cho cảm giác không được cao cấp, với mức giá hơn 1 triệu đồng cho MXP 50ie có lẽ hãng cần phải chăm chút hơn tẹo nữa. MXP 50ie cho khả năng cách âm tốt, đeo thoải mái, dễ chịu, fit không gặp vấn đề gì, đeo khi ngủ cũng không gặp hiện tượng cấn.
Chất âm:
Ban đầu, mới bóc hộp sững sờ vì sao chất âm nghe lạ quá, không hay bằng lúc nghe thử lần đầu tiên ở cửa hàng. Nghĩ lại thử burn-in xem thế nào, mặc dù không tin lắm vào việc này nhưng mình vẫn cắm chạy rô đa 2 ngày (đan xen thời gian nghỉ). Chất âm MXP 50ie khá hơn hẳn, hay hơn rõ rệt.
MXP 50ie có âm bass mặc dù không nhiều lượng nhưng vẫn ấn tượng. Âm bass này có lượng vừa phải, nếu có chăng thì chỉ nhấn nhẹ, âm bass đánh xuống sâu, tròn trịa và mềm mại. Âm bass này có thể sẽ không dàn cho basshead nào thích bass nhiều lượng, tuy nhiên nếu bạn quen nghe chất bass thì sẽ thích tiếng bass này. Âm bass đậm chất dynamic, gọn gàng hơn những chiếc tai nghe cùng tầm của Sennheiser như CX300ii hay CX400ii.
Mid, MXP 50ie có dải mid mượt mà, âm ấm và khá dày dặn. Dải âm đứng tương đồng với hai dải âm còn lại, không lùi mà rất vừa vặn. Âm mid này mượt mà nên nghe vocal có chất lượng tốt, nghe nhạc vocal nam sẽ có chất lượng tốt hơn là vocal nữ.
Treb của MXP 50ie không sáng, nhưng lại nhấn nhẹ vào khoảng 10khz, nên ban đầu bạn sẽ cảm thấy hơi chói 1 chút do gặp các hiện tượng sib. Sau khoảng thời gian burn-in thì dải treb mượt hơn, dễ nghe hơn. Nhìn chung MXP 50ie vẫn có 1 dải treb chi tiết, khá mượt mà, tuy nhiên cần thời gian burn-in và tránh các bản nhạc thu âm quá kém.
Âm trường của MXP 50ie thoáng đãng, tuy nhiên chưa tạo được nhiều sự khác biệt đáng nói so với những tai nghe cùng tầm. Chi tiết của MXP 50ie ở mức khá trong tầm giá 1 triệu, chưa thật sự có thể đánh giá cao có lẽ 1 phần do dải treb có phần hiền.
Tổng kết MXP 50ie là 1 chiếc tai nghe có thiên hướng ấm, các dải âm giữ ở mức gần như cân bằng. Dải mid mượt mà, ấm áp, dải bass tròn trịa. MXP 50ie có còn ưu điểm là 1 chiếc tai nghe được thiết kế bởi người Đức và có Microphone cho điện thoại.
Transmission type | Wired | |
Headphone design (operating principle) | Closed | |
Headphone frequency response | 20 - 23,000 Hz | |
Nominal sound pressure level | 98 dB | |
Construction | In-ear headphones | |
Cable & plug | Gold-plated angled mini stereo jack plug (3,5 mm) | |
TRRS standard | CTIA | |
Net weight without packaging | 14 g |