James Lee, CEO của IRIVER nói: “Astell&Kern luôn tìm kiếm và cung cấp những công nghệ mới nhất, trải nghiệm mới nhất cho khách hàng. Với việc ra mắt sản phẩm A&ultima SP1000, Astell&Kern một lần nữa tạo ra sản phẩm máy nghe nhạc cao cấp có thể đem đến cho những người yêu nhạc những trải nghiệm thưởng thức âm nhạc tốt nhất.”
Chiếc máy có tên Astell&Kern A&ultima SP1000, hay còn gọi tắt là SP1000. Astell&Kern khẳng định rằng Astell&Kern A&ultima SP1000 là chiếc máy nghe nhạc tốt nhất hiện nay. Không chỉ thế, Astell&Kern A&ultima SP1000 được thiết kế lại từ “đầu chí cuối”, đây là bước lột xác thứ 2 sau Astell&Kern KANN
Toàn bộ thân máy Astell&Kern A&ultima SP1000 được làm bằng thép chống gỉ pha đồng cao cấp có những đường cắt thẳng tắp, tỉ mỉ nhìn rất cứng cáp. Bộ vỏ hầm hố này còn được dùng để chống nhiễu tối đa âm thanh với sóng radio.
Mặt trước của máy nghe Astell&Kern A&ultima SP1000 là màn hình cảm ứng 5’’ với độ phân giải chuẩn HD (720x1280) tạo cảm giác thân thiện hơn với người dùng.
Cạnh trên của Astell&Kern A&ultima SP1000 là các ngõ âm thanh, bao gồm cổng 3.5mm female unbalance, 2.5mm female balance và thẻ nhớ. Với trang bị cổng Balance, sẽ tạo được âm thanh trung thực nhất so với các cổng Unbalance hiện nay.
Nút xoay volume củaAstell&Kern A&ultima SP1000 nằm bên phải giống như các dòng AK khác. Không đơn thuần chỉ là xoay, núm xoay này bao gồm cả nút bấm cơ kèm volume, rất dễ dàng điều khiển với thao tác đơn giản.
Bên phải của máy có trang bị 3 nút bấm cơ, khá sần khi chạm, dễ dàng nhận biết vị trí của các nút bấm
Cạnh dưới của Astell&Kern A&ultima SP1000 trang bị cổng USB-C và connector cho AMP rời. Astell&Kern A&ultima SP1000 còn trang bị 1 khe thẻ nhớ Micro-SD, hỗ trợ lên đến 256GB và cả bộ nhớ máy có sẵn là 256GB, tổng cộng Astell&Kern A&ultima SP1000 có thể nâng cấp bộ nhớ lên đế 512GB, khá nhiều chỗ trống cho những bản nhạc Hi-Res hiện nay.
Astell&Kern A&ultima SP1000 sử dụng công nghệ USB-C chuẩn 3.0 mới nhất để sạc và cũng như truyền dữ liệu nhanh hơn rất nhiều so với các đời AK khác. Theo Astell&Kern, thiết bị này sạc nhanh trong hai giờ nghe được 12 giờ (9V/1.67A) nhưng thiết bị sẽ không đi kèm bộ sạc, người dùng phải tự mua bên ngoài.
Giao diện người dùng Astell&Kern A&ultima SP1000 được thiết kế lại đơn giản hơn và thân thiện với người dùng hơn với nền tảng Android nguồn mở.
Bên trong Astell&Kern A&ultima SP1000 được trang bị amply cường độ lớn, là thế mạnh đối với thiết bị này với low gain lên đến 2.2vrms và high gain lên đến 3.9 vrms. Và người dùng có thể nâng cấp bằng cách mua AMP rời của Astell&Kern A&ultima SP1000.
Để tiện lợi với người dùng hơn, Astell&Kern A&ultima SP1000 có trang bị wifi chuẩn 802.11b/n/g để hỗ trợ tải nhạc từ TIDAL, MOOV và Groover+. Với Bluetooth chuẩn 4.1 mới nhất có hỗ trợ SBC, aptX sẽ thuận tiện nghe nhạc với tai nghe không dây chất lượng cao
Về mặt cấu hình, Astell&Kern A&ultima SP1000 trang bị cho mình bộ đôi chip xử lý âm thanh AKM4497EQ có khả năng giải mã native DSD lên đến 11.2Mhz hay 32-bit/384kHz. Không như những chiếc máy nghe nhạc thông thường, Astell&Kern A&ultima SP1000 truyền âm thanh đầy đủ 32-bit mà không làm nén lại hay tự động chuyển đổi sang PCM, cùng với bộ vi xử lý 8 lõi cao cấp tăng tốc độ xử lý âm thanh và làm mượt giao diện người dùng rất nhiều .
Tập trung vào chất lượng âm thanh và nguồn ra công suất cao, các kĩ sư Astell&Kern đã dành cho thiết bị này những gì “phải có” với máy nghe nhạc cao cấp nhất.
Với tầm giá 3.499$, Astell&Kern A&ultima SP1000 là chiếc máy nghe nhạc cao cấp khi được tích hợp rất nhiều công nghệ xử lý âm thanh cao cấp nhất với bộ đôi chip xử lý âm thanh kèm với bộ vi xử lý 8 lõi cao cấp.
|
Astell&Kern A&ultima SP1000 |
||
Màu sản phẩm |
Stainless Steel |
Copper |
|
Bộ nhớ |
Bộ nhớ trong |
256GB (NAND) |
|
Thẻ nhớ |
microSD hỗ trợ 1 thẻ (SDHC/XC lên đến 256GB /exFAT ) |
||
Trình chạy nhạc |
Tổng bài hát có thể chứa |
Khoảng 1,560 bài (FLAC/192KHz/24bit) |
|
Định dạng |
WAV, FLAC, MP3, WMA, OGG, APE, AAC, ALAC, AIFF, DFF, DSF |
||
Độ phân giải âm thanh |
8kHz, 16kHz, 32kHz, 44.1kHz, 48kHz, 88.2kHz, 96kHz, 176.4kHz, 192kHz,352.8kHz, 384kHz |
||
Giải mã DSD:DSD64(1bit 2.8MHz),trực tiếp /DSD128(1bit 5.6MHz),trực tiếp /DSD256(1bit 11.2MHz) |
|||
Số Bit |
8bit, 16bit, 24bit, 32bit(Float/Integer) |
||
Bitrate |
FLAC:0~8, APE:Fast~High, MP3/WMA:tối đa 320Kbps, OGG:lên đến Q10, AAC:tối đa 320Kbps |
||
Quản lý file |
có |
||
Thuộc tính âm thanh |
ID3 V1 Tag, ID3 V2 2.0, ID3 V2 3.0 |
||
Quản lý dữ liệu |
Định dạng(All/MQS/DSD),theo album, theo nghệ sỹ, theo thể loại |
||
Khả năng tiếp tục bài hát (sau khi tắt) |
Không (bắt đầu lại từ đầu) |
||
Hình album |
có |
||
Hiển thị lời bài hát |
có |
||
Danh sách bài hát |
có |
||
Phát nhạc |
Bình thường, xáo trộn |
||
Lập lại |
Lập lại, lập lại 1 bài |
||
Chức năng Equalizer |
PRO EQ(Cố định)、EQ tùy chỉnh(20Band:30Hz~18KHz/Gain:±5.0/Q độ chinh xác:0.1~4.0) |
||
Âm thanh |
DAC |
AKM(Asahi Kasei Electronics)AK4497EQ×2(Dual DAC) |
|
Cổng giao tiếp |
Cổng USB Type-C(Sạc-Chuyển dữ liệu-USB-DAC) |
||
Cổng ra |
Cổng tai nghe(Unbalance)-Optical(3.5mm),Cổng tai nghe Balance(2.5mm/4nấc), thiết bị mở rộng AMP |
||
USB-DAC |
44.1kHz~384kHz/16bit・24bit・32bit DSD 2.8MHz・5.6MHz |
||
Nguồn xuất |
Low-Gain 2.2Vrms、Hi-Gain 3.9Vrms |
||
Tần số S/N |
120dB(Unbalance) / 122dB(Balance)(1kHz) |
||
Tốc độ ổn định |
30ps (typ) |
||
|
Tốc độ thông thường |
200fs (VCXO Clock) |
|
|
Tương tác |
Chuyển về, chuyển tới, dừng/chạy nhạc, núm volume (gồm phím nguồn), màn hình cảm ứng |
|
|
Chế độ khóa |
Khóa volume (có thể chỉnh ở thanh trạng thái được kéo xuống trên màn hình) |
|
|
Điều chỉnh volume |
151 nất |
|
Wi-Fi |
Chuẩn kết nối |
IEEE 802.11 b/g/n(2.4GHz) |
|
Bluetooth |
Chuẩn kết nối |
4.1 |
|
Profile |
A2DP, AVRCP |
||
Hỗ trợ kết nối |
SBC, aptX™ HD |
||
Hệ đều hành |
Windows® 10 (32bit/64bit), 8/8.1 (32bit/64bit), 7 (32bit/64bit), XP, Mac Os X 10.7 trở lên |
||
Nguồn |
Pin |
Pin lithium polymer tích hợp bên trong(3,700mAh/3.8V) |
|
Chế độ tự động tắt |
Tắt nguồn tự động, tắt đèn nền tự động, hẹn giờ ngủ |
||
Sạc |
Sạc/Sạc và chuyển dữ liệu |
||
USB |
Cổng kết nối |
USB Type-C |
|
Chế độ kết nối |
MTP |
||
Màn hình |
Hiển thị |
Màn hình 5.0 inch TFTLCD cảm ứng |
|
Độ phân giải |
HD ( 720×1280) |
||
Kích thước(W×H×D) |
Rộng 75.8× cao 132× dày 16.2 (mm) |
||
Trọng lượng |
Stainless steel:386g Copper: 387g |
Xem thêm: Giá bán máy nghe nhạc Astell&Kern SP1000